Nội dung thi CSAT

Nội dung các bài thi CSAT[4]
  • Quốc ngữ (trước đây là Ngữ văn), 45 câu, tổng cộng 100 điểm, 80 phút (08:40~10:00)
  • Toán học, 30 câu (gồm 9 câu hỏi chủ quan), tổng 100 điểm, 100 phút (10:30~12:10)
    • Phần 'Ga': Tích phân và vi phân 2, Hình học và Vector, Xác suất và Thống kê
    • Phần 'Na': Toán học 2, Vi phân và tích phân 1, Xác suất và Thống kê
  • Tiếng Anh (trước đây là Ngoại ngữ), 45 câu hỏi (gồm 17 câu nghe), tổng cộng 100 điểm, 70 phút (13:10~14:20)
  • Lịch sử Hàn Quốc và Khoa học xã hội/Khoa học/Giáo dục dạy nghề, mỗi phần 20 câu, mỗi phần 50 điểm, 102 phút (14:50~16:32)
    • Lịch sử Hàn Quốc (phần bắt buộc)
    • Khoa học Xã hội (Chọn tối đa: 2 lĩnh vực bên dưới)
      • Đạo đức và tư tưởng, đạo đức và cuộc sống
      • Lịch sử thế giới, lịch sử Đông Á
      • Địa lý Hàn Quốc, địa lý thế giới
      • Luật và chính trị, Kinh tế, Xã hội và Văn hóa
    • Khoa học (Chọn tối đa: 2 lĩnh vực bên dưới)
      • Vật lý 1, Hóa học 1, Sinh học 1, Khoa học Trái đất 1, Vật lý 2, Hóa học 2, Sinh học 2, Khoa học Trái đất 2
    • Giáo dục dạy nghề (Chọn tối đa: 2 lĩnh vực bên dưới)
      • Hiểu biết về nông nghiệp, kỹ thuật nông nghiệp cơ bản, công nghiệp tổng quát, soạn thảo cơ bản, kinh tế thương mại, nguyên lý kế toán, hiểu biết về hải dương học, công nghiệp vận chuyển thủy sản cơ bản, phát triển con người, hiểu biết về ngành công nghiệp phục vụ đời sống
  • Ngoại ngữ hoặc danh tác và chữ Trung Quốc, 30 câu, tổng cộng 50 điểm, 40 phút (17:00~17:40)
    • Tiếng Ả-Rập, tiếng Trung Quốc, danh tác Trung Quốc, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nhật, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Việt (tùy chọn 1 ngôn ngữ)

Liên quan